Khi người chơi khai phá một ô đường có chứa bẫy, người chơi sẽ lập tức nhận phải một hiệu ứng bất lợi nào đó. Tên của hiệu ứng hiện lên tại ô vừa khai phá.
ID | Tên Eng | Tên Chinese | Tên Russian | Tên VN | Tên French | Tên Espanol | Hiệu ứng (VI) | Description VI | Description ENG | Description Chinese | Description Russian | var | Description Espanol | Description French |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
RT-01 | Bear Trap | 捕熊陷阱 | Медвежья ловушка | Bẫy Gấu | Piège à Ours | |||||||||
Trampa para osos | Tất cả Unit đồng minh nhận sát thương (var) % MaxHP |
Tất cả Tướng đồng minh nhận sát thương = (var)% MaxHP. | All your Heroes received damage equal (var)% MaxHP. | 所有你的英雄受到相当于 (var)% 最大生命值的伤害。 | Все ваши Герои получают урон, равный (var)% от максимального здоровья. | 5 | Todos tus héroes recibieron daño equivalente al (var)% de su MaxHP. | Tous vos héros ont subi des dégâts équivalents à (var)% de leurs HP max. |
|
| RT-02 | Mud | 泥浆 | Грязь | Bùn Lầy | Boue | Lodo | Lượt đầu tiên trong trận đấu tiếp theo, tất cả Unit đồng minh nhận trạng thái ‣ ((var)
lượt) | Lượt đầu tiên trong trận đấu tiếp theo, tất cả Tướng đồng minh nhận <status: 4, (var)>. | On the first turn of the next battle, all your Heroes receive <status: 4, (var)>. | 在下一场战斗的第一回合,所有你的英雄将获得 <status: 4, (var)>。 | В первый ход следующей битвы все ваши Герои получают <status: 4, (var)>. | 1 | En el primer turno de la próxima batalla, todos tus héroes recibirán <status: 4, (var)>. | Au premier tour du prochain combat, tous vos héros reçoivent <status: 4, (var)>. |
| RT-03 | Snare | 缠绕陷阱 | Сна́р | Bẫy Rập | Collet | Trampa | Lượt đầu tiên trong trận đấu tiếp theo, tất cả Unit đồng minh nhận trạng thái ‣ ((var)
lượt) | Lượt đầu tiên trong trận đấu tiếp theo, tất cả Tướng đồng minh nhận <status: 9, (var)>. | On the first turn of the next battle, all your Heroes receive <status: 9, (var)>. | 在下一场战斗的第一回合,所有你的英雄将获得 <status: 9, (var)>。 | В первый ход следующей битвы все ваши Герои получают <status: 9, (var)>. | 1 | En el primer turno de la próxima batalla, todos tus héroes recibirán <status: 9, (var)>. | Au premier tour du prochain combat, tous vos héros reçoivent <status: 9, (var)>. |
| RT-04 | Snakebite | 蛇毒 | Укус змеи | Rắn Cắn | Morsure de Serpent
| Mordedura de serpiente | Lượt đầu tiên trong trận đấu tiếp theo, tất cả Unit đồng minh nhận trạng thái ‣ ((var)
lượt) | Lượt đầu tiên trong trận đấu tiếp theo, tất cả Tướng đồng minh nhận <status: 10, (var)>. | On the first turn of the next battle, all your Heroes receive <status: 10, (var)>. | 在下一场战斗的第一回合,所有你的英雄将获得 <status: 10, (var)>。 | В первый ход следующей битвы все ваши Герои получают <status: 10, (var)>. | 2 | En el primer turno de la próxima batalla, todos tus héroes recibirán <status: 10, (var)>. | Au premier tour du prochain combat, tous vos héros reçoivent <status: 10, (var)>. |
| RT-05 | Bandit | 土匪 | Разбойник | Thổ Phỉ | Bandit | Bandido | Mất (var)
% số ‣ hiện có. | Mất (var)% số <resource: 32> hiện có. | Lose (var)% of all your current <resource: 32>. | 失去 (var)% 的所有当前 <resource: 32>。 | Потеряйте (var)% всех текущих <resource: 32>. | 20 | Pierde (var)% de tu <resource: 32> actual. | Perdez (var)% de tout votre <resource: 32> actuel. |